Kiến thức cần nắm:
- Dạng phương trình:
\[\sqrt A = B \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
B \ge 0 \\
A = {B^2} \\
\end{array} \right.\]
- Miền giá trị của hàm số y = cosx:
\[ - 1 \le \cos x \le 1\]
- Các tính chất bất đẳng thức.
Mức độ khó: Theo đáng giá chủ quan của tác giả đây là bài toán vừa phải, không khó.
Ta có:
\[ - 1 \le \cos x \le 1 \Rightarrow 0 \le c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x \le 1 \Rightarrow 1 \le 2 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x \le 2\]
Phương trình đã cho được biến đổi tương đương:
\[\sqrt {2 + \cos x} = 2 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x\]
Do đó:
\[\begin{array}{l}
\Leftrightarrow 2 + \cos x = {\left( {2 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x} \right)^2} \Leftrightarrow 4 - 4c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}x - \cos x - 2 = 0 \\
\Leftrightarrow c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}x - 4c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x - \cos x + 2 = 0 \\
\end{array}\]
\[\sqrt {2 + \cos x} = 2 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x\]
Do đó:
\[\begin{array}{l}
\Leftrightarrow 2 + \cos x = {\left( {2 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x} \right)^2} \Leftrightarrow 4 - 4c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}x - \cos x - 2 = 0 \\
\Leftrightarrow c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}x - 4c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x - \cos x + 2 = 0 \\
\end{array}\]
Phương trình này có nghiệm cosx = -1, cosx = 2, sử dụng sơ đồ Horner 2 lần ta đưa phương trình về dạng:
\[\left( {\cos x + 1} \right)\left( {\cos x - 2} \right)\left( {c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x + \cos x - 1} \right) = 0\]
Do đó ta được:
\[\begin{array}{l}
\left( {\cos x + 1} \right)\left( {\cos x - 2} \right)\left( {c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x + \cos x - 1} \right) = 0 \\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\cos x = - 1 \\
\cos x = 2(l) \\
\cos x = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}(l) \\
\cos x = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} \\
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \pi + k2\pi ;k \in Z \\
\left[ \begin{array}{l}
x = \arccos \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} + m2\pi ;m \in Z \\
x = - \arccos \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} + n2\pi ;n \in Z \\
\end{array} \right. \\
\end{array} \right. \\
\end{array}\]
\left( {\cos x + 1} \right)\left( {\cos x - 2} \right)\left( {c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x + \cos x - 1} \right) = 0 \\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\cos x = - 1 \\
\cos x = 2(l) \\
\cos x = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}(l) \\
\cos x = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} \\
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \pi + k2\pi ;k \in Z \\
\left[ \begin{array}{l}
x = \arccos \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} + m2\pi ;m \in Z \\
x = - \arccos \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} + n2\pi ;n \in Z \\
\end{array} \right. \\
\end{array} \right. \\
\end{array}\]
Vậy phương trình có ba nghiệm:
\[\left[ \begin{array}{l}
x = \pi + k2\pi ;k \in Z \\
x = \arccos \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} + m2\pi ;m \in Z \\
x = - \arccos \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} + n2\pi ;n \in Z \\
\end{array} \right.\]
x = \pi + k2\pi ;k \in Z \\
x = \arccos \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} + m2\pi ;m \in Z \\
x = - \arccos \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} + n2\pi ;n \in Z \\
\end{array} \right.\]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cám ơn bạn đã góp ý cho Gia sư Khánh Hòa. Chúc bạn sức khỏe và thành công.