Processing math: 100%

Tìm kiếm

Menu_cap3

menu_Chuyende

Hiển thị mathType

Giải phương trình \sin x\sin \frac{x}{2} - c{\rm{os}}\frac{x}{2}{\sin ^2}x + 1 = 2{\cos ^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right)

Kiến thức cần nắm:
  • Công thức nhân đôi:
                           \begin{array}{l}  c{\rm{os}}2x = 2{\cos ^2}x - 1 \\  \sin 2x = 2\sin x.\cos x \\  \end{array}

  • Sử dụng được sơ đồ Horner.
  • Công thức cộng của hàm cos:
c{\rm{os}}\left( {a \pm b} \right) = \cos a.\cos b \mp \sin a.\sin b


Kỹ năng:

  • Kỹ năng gộp nghiệm phương trình lượng giác.
Mức độ khó: Theo đánh giá chủ quan của tác giả thì bài này không khó.

Chuyển vế phải của phương trình sang vế trái, ta được:
\sin x\sin \frac{x}{2} - c{\rm{os}}\frac{x}{2}{\sin ^2}x + 1 - 2{\cos ^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right) = 0

Áp dụng công thức nhân đôi:
\begin{array}{l}  1 - 2{\cos ^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right) =  - \left( {2{{\cos }^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right) - 1} \right) \\   =  - c{\rm{os}}2.\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right) \\   =  - c{\rm{os}}\left( {x - \frac{\pi }{2}} \right) \\   =  - \sin x \\  \end{array}


Do đó phương trình ban đầu được đưa về dạng:
\sin x\sin \frac{x}{2} - c{\rm{os}}\frac{x}{2}{\sin ^2}x - \sin x = 0
Đặt nhân tử chung sinx, ta được:
\sin x.\left( {\sin \frac{x}{2} - c{\rm{os}}\frac{x}{2}.\sin x - 1} \right) = 0

Áp dụng phương trình tích:
\left[ \begin{array}{l}  \sin x = 0 \\  \sin \frac{x}{2} - c{\rm{os}}\frac{x}{2}.\sin x - 1 = 0 \\  \end{array} \right.

Với phương trình:
\sin x = 0
thì nghiệm là:
x = k\pi ;k \in Z

Với phương trình:
\sin \frac{x}{2} - c{\rm{os}}\frac{x}{2}.\sin x - 1 = 0
ta áp dụng công thức nhân đôi:
\sin x = \sin 2.\frac{x}{2} = 2\sin \frac{x}{2}.\cos \frac{x}{2}

Do đó phương trình được biến đổi:
\begin{array}{l}  \sin \frac{x}{2} - c{\rm{os}}\frac{x}{2}.2\sin \frac{x}{2}.\cos \frac{x}{2} - 1 = 0 \\   \Leftrightarrow \sin \frac{x}{2} - 2{\cos ^2}\frac{x}{2}.\sin \frac{x}{2} - 1 = 0 \\   \Leftrightarrow \sin \frac{x}{2} - 2\left( {1 - {{\sin }^2}\frac{x}{2}} \right)\sin \frac{x}{2} - 1 = 0 \\   \Leftrightarrow 2{\sin ^3}\frac{x}{2} - \sin \frac{x}{2} - 1 = 0 \\  \end{array}
Dễ thấy phương trình cuối cùng có nghiệm:
\sin \frac{x}{2} = 1
Dùng lược đồ Hornr, biến đổi phương trình về dạng:
\left( {\sin \frac{x}{2} - 1} \right)\left( {2{{\sin }^2}\frac{x}{2} + 2\sin \frac{x}{2} + 1} \right) = 0
Ta dễ thấy phương trình:
2{\sin ^2}\frac{x}{2} + 2\sin \frac{x}{2} + 1 = 0
vô nghiệm
Do đó, phương trình chỉ có nghiệm:
\begin{array}{l}   \Leftrightarrow \sin \frac{x}{2} - 1 = 0 \\   \Leftrightarrow \frac{x}{2} = \frac{\pi }{2} + m2\pi ;m \in Z \\   \Leftrightarrow x = \pi  + m4\pi ;m \in Z \\  \end{array}

Gộp nghiệm, ta thấy phương trình có một nghiệm:
x = k\pi ;k \in Z

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Cám ơn bạn đã góp ý cho Gia sư Khánh Hòa. Chúc bạn sức khỏe và thành công.