Kiến thức cần nắm:
Mức độ khó:
Bài này các bạn có thể giải theo hai cách khác nhau.
Điều kiện có nghiệm của phương trình:
\[\left\{ \begin{array}{l}
x \ne k\frac{\pi }{2};k \in Z \\
x \ne - \frac{\pi }{4} + m\pi ;m \in Z \\
\end{array} \right.\]
Ta có các biến đổi sau:
\[\begin{array}{l}
\cot x - 1 = \frac{{\cos x}}{{\sin x}} - 1 = \frac{{\cos x - \sin x}}{{\sin x}} \\
\frac{{c{\rm{os}}2x}}{{1 + \tan x}} = \frac{{\left( {\cos x - \sin x} \right)\left( {\cos x + \sin x} \right)}}{{1 + \frac{{\sin x}}{{\cos x}}}} \\
= \frac{{\left( {\cos x - \sin x} \right)\left( {\cos x + \sin x} \right)}}{{\frac{{\cos x + \sin x}}{{\cos x}}}} \\
= \left( {\cos x - \sin x} \right).\cos x \\
\frac{1}{2}\tan x.\sin 2x - \sin x.\cos x = \frac{1}{2}.\frac{{\sin x}}{{\cos x}}.2\sin x.\cos x - \sin x.\cos x \\
= {\sin ^2}x - \sin x.\cos x \\
= \sin x.\left( {\sin x - \cos x} \right) \\
\end{array}\]
Do đó phương trình được biến đổi về như sau:
\[\begin{array}{l}
\frac{{\cos x - \sin x}}{{\sin x}} = \left( {\cos x - \sin x} \right).\cos x + \sin x.\left( {\sin x - \cos x} \right) \\
\Leftrightarrow \left( {\sin x - \cos x} \right).\left( {\sin x - \cos x + \frac{1}{{\sin x}}} \right) = 0 \\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\sin x - \cos x = 0{\rm{ }}\left( 1 \right) \\
\sin x - \cos x + \frac{1}{{\sin x}} = 0{\rm{ (2)}} \\
\end{array} \right. \\
\end{array}\]
\frac{{\cos x - \sin x}}{{\sin x}} = \left( {\cos x - \sin x} \right).\cos x + \sin x.\left( {\sin x - \cos x} \right) \\
\Leftrightarrow \left( {\sin x - \cos x} \right).\left( {\sin x - \cos x + \frac{1}{{\sin x}}} \right) = 0 \\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\sin x - \cos x = 0{\rm{ }}\left( 1 \right) \\
\sin x - \cos x + \frac{1}{{\sin x}} = 0{\rm{ (2)}} \\
\end{array} \right. \\
\end{array}\]
Với phương trình (1):
\[\begin{array}{l}
\sin x - \cos x = 0 \Leftrightarrow \sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = 0 \\
\Leftrightarrow x - \frac{\pi }{4} = k\pi ;k \in Z \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in Z \\
\end{array}\]
\[\begin{array}{l}
\sin x - \cos x = 0 \Leftrightarrow \sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = 0 \\
\Leftrightarrow x - \frac{\pi }{4} = k\pi ;k \in Z \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in Z \\
\end{array}\]
Với phương trình (2):
Quy đồng bỏ mẫu, ta được:
\[\begin{array}{l}
{\sin ^2}x - \sin x.\cos x + 1 = 0 \Leftrightarrow \frac{{1 - c{\rm{os}}2x}}{2} - \frac{1}{2}\sin 2x + 1 = 0 \\
\Leftrightarrow 1 - c{\rm{os}}2x - \sin 2x + 2 = 0 \Leftrightarrow \sin 2x + c{\rm{os}}2x = 3 \\
\end{array}\]
Quy đồng bỏ mẫu, ta được:
\[\begin{array}{l}
{\sin ^2}x - \sin x.\cos x + 1 = 0 \Leftrightarrow \frac{{1 - c{\rm{os}}2x}}{2} - \frac{1}{2}\sin 2x + 1 = 0 \\
\Leftrightarrow 1 - c{\rm{os}}2x - \sin 2x + 2 = 0 \Leftrightarrow \sin 2x + c{\rm{os}}2x = 3 \\
\end{array}\]
Phương trình này vô nghiệm.
Vậy phương trình có một nghiệm:
\[x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in Z\]
Đặt:
\[t = \tan x \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\sin 2x = \frac{{2t}}{{1 + {t^2}}} \\
c{\rm{os}}2x = \frac{{1 - {t^2}}}{{1 + {t^2}}} \\
\cot x = \frac{1}{t} \\
\end{array} \right.\]
Phương trình trên được biến đổi thành:
\[\begin{array}{l}
\frac{1}{t} - 1 = \frac{{\frac{{1 - {t^2}}}{{1 + {t^2}}}}}{{1 + t}} + \frac{1}{2}t.\frac{{2t}}{{1 + {t^2}}} - \frac{1}{2}.\frac{{2t}}{{1 + {t^2}}} \\
\Leftrightarrow \frac{{1 - t}}{t} = \frac{{1 - t}}{{1 + {t^2}}} + \frac{{{t^2}}}{{1 + {t^2}}} - \frac{t}{{1 + {t^2}}} \\
\Leftrightarrow \frac{{1 - t}}{t} = \frac{{1 - 2t + {t^2}}}{{1 + {t^2}}} \Leftrightarrow \frac{{1 - t}}{t} = \frac{{{{\left( {1 - t} \right)}^2}}}{{1 + {t^2}}} \\
\Leftrightarrow \left( {1 - t} \right).\left( {\frac{1}{t} - \frac{{1 - t}}{{1 + {t^2}}}} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
1 - t = 0{\rm{ }}\left( 1 \right) \\
2{t^2} - t + 1 = 0{\rm{ }}\left( 2 \right) \\
\end{array} \right. \\
\end{array}\]
\[\begin{array}{l}
\frac{1}{t} - 1 = \frac{{\frac{{1 - {t^2}}}{{1 + {t^2}}}}}{{1 + t}} + \frac{1}{2}t.\frac{{2t}}{{1 + {t^2}}} - \frac{1}{2}.\frac{{2t}}{{1 + {t^2}}} \\
\Leftrightarrow \frac{{1 - t}}{t} = \frac{{1 - t}}{{1 + {t^2}}} + \frac{{{t^2}}}{{1 + {t^2}}} - \frac{t}{{1 + {t^2}}} \\
\Leftrightarrow \frac{{1 - t}}{t} = \frac{{1 - 2t + {t^2}}}{{1 + {t^2}}} \Leftrightarrow \frac{{1 - t}}{t} = \frac{{{{\left( {1 - t} \right)}^2}}}{{1 + {t^2}}} \\
\Leftrightarrow \left( {1 - t} \right).\left( {\frac{1}{t} - \frac{{1 - t}}{{1 + {t^2}}}} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
1 - t = 0{\rm{ }}\left( 1 \right) \\
2{t^2} - t + 1 = 0{\rm{ }}\left( 2 \right) \\
\end{array} \right. \\
\end{array}\]
Giải phương trình (1):
\[\tan x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in Z\]
\[\tan x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in Z\]
Giải phương trình (2):
Dễ thấy phương trình (2) vô nghiệm do \[\Delta = - 1 < 0\]
Dễ thấy phương trình (2) vô nghiệm do \[\Delta = - 1 < 0\]
Vậy phương trình có một nghiệm:
\[x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in Z\]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cám ơn bạn đã góp ý cho Gia sư Khánh Hòa. Chúc bạn sức khỏe và thành công.