Kiến thức cần có:
- Bất dẳng thức Cauchy.
Ta có hằng đằng thức:
\[{x^3} + {y^3} = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\]
Kết hợp giả thiết, ta được:
\[{x^3} + {y^3} = 2\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\]
Do đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với việc chứng minh bất đẳng thức:
\[{x^3}{y^3}\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) \le 1\]
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bốn số không âm a, b, c, d:
\[\frac{{a + b + c + d}}{4} \ge \sqrt[4]{{abcd}}\]
Mũ bốn hai vế, ta được:
\[{\left( {\frac{{a + b + c + d}}{4}} \right)^4} \ge abcd\]
Áp dụng bất đẳng thức trên với a = xy; b = xy; c = xy và:
\[d = {x^2} - xy + {y^2}\]
Áp dụng bất đẳng thức trên với a = xy; b = xy; c = xy và:
\[d = {x^2} - xy + {y^2}\]
ta được:
\[\begin{array}{l}
{x^3}{y^3}\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) = xy.xy.xy.\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) \le {\left( {\frac{{xy + xy + xy + {x^2} - xy + {y^2}}}{4}} \right)^4} \\
\Rightarrow {x^3}{y^3}\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) \le {\left( {\frac{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{4}} \right)^2} = {\left( {\frac{{{2^2}}}{4}} \right)^2} = 1 \\
\end{array}\]
\[\begin{array}{l}
{x^3}{y^3}\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) = xy.xy.xy.\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) \le {\left( {\frac{{xy + xy + xy + {x^2} - xy + {y^2}}}{4}} \right)^4} \\
\Rightarrow {x^3}{y^3}\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) \le {\left( {\frac{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{4}} \right)^2} = {\left( {\frac{{{2^2}}}{4}} \right)^2} = 1 \\
\end{array}\]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cám ơn bạn đã góp ý cho Gia sư Khánh Hòa. Chúc bạn sức khỏe và thành công.